Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ví như người mù sờ voi, tuy họ mô tả đúng thật như chỗ sờ biết, nhưng ta thật không thể nhờ đó mà biết rõ hình thể con voi.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Nếu người nói nhiều kinh, không hành trì, phóng dật; như kẻ chăn bò người, không phần Sa-môn hạnh.Kinh Pháp cú (Kệ số 19)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bảo Tích Kinh [大寶積經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 24 »»
Tải file RTF (7.525 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.48 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.57 MB)
Tized Version
T11n0310_p0131c08║
T11n0310_p0131c09║
T11n0310_p0131c10║ 大寶積經卷第二 十四
T11n0310_p0131c11║
T11n0310_p0131c12║ 大唐三藏菩提流志奉 詔譯
T11n0310_p0131c13║ 被甲莊嚴會第七之 四
T11n0310_p0131c14║ 復次無邊慧。諸菩薩摩訶薩。如是觀察一 切
T11n0310_p0131c15║ 法時。便 於諸法得法光 明。不於空中而見於
T11n0310_p0131c16║ 空。亦不離空而見於空。不見少法與空相應。
T11n0310_p0131c17║ 若不相應。不以 空空。不見於空。不見不空。亦
T11n0310_p0131c18║ 不以 見觀一 切法。作是見時。不於無相而見
T11n0310_p0131c19║ 無相。不異無相而見無相。亦無少法而與無
T11n0310_p0131c20║ 相若相應若不相應。不於無相以 無相見。不
T11n0310_p0131c21║ 於有相以 有相見。非有相見非無相見。無生
T11n0310_p0131c22║ 無作亦復如是。不於盡中而見於盡。亦不異
T11n0310_p0131c23║ 盡而見於盡。不見少法與盡相應若不相應。
T11n0310_p0131c24║ 亦不於盡而以 盡見。亦不於盡以 無盡見。亦
T11n0310_p0131c25║ 非盡見非無盡見。諸菩薩摩訶薩作是見時。
T11n0310_p0131c26║ 無有少法若可得見不可得見。若可顯了 不
Tized Version
T11n0310_p0131c08║
T11n0310_p0131c09║
T11n0310_p0131c10║ 大寶積經卷第二 十四
T11n0310_p0131c11║
T11n0310_p0131c12║ 大唐三藏菩提流志奉 詔譯
T11n0310_p0131c13║ 被甲莊嚴會第七之 四
T11n0310_p0131c14║ 復次無邊慧。諸菩薩摩訶薩。如是觀察一 切
T11n0310_p0131c15║ 法時。便 於諸法得法光 明。不於空中而見於
T11n0310_p0131c16║ 空。亦不離空而見於空。不見少法與空相應。
T11n0310_p0131c17║ 若不相應。不以 空空。不見於空。不見不空。亦
T11n0310_p0131c18║ 不以 見觀一 切法。作是見時。不於無相而見
T11n0310_p0131c19║ 無相。不異無相而見無相。亦無少法而與無
T11n0310_p0131c20║ 相若相應若不相應。不於無相以 無相見。不
T11n0310_p0131c21║ 於有相以 有相見。非有相見非無相見。無生
T11n0310_p0131c22║ 無作亦復如是。不於盡中而見於盡。亦不異
T11n0310_p0131c23║ 盡而見於盡。不見少法與盡相應若不相應。
T11n0310_p0131c24║ 亦不於盡而以 盡見。亦不於盡以 無盡見。亦
T11n0310_p0131c25║ 非盡見非無盡見。諸菩薩摩訶薩作是見時。
T11n0310_p0131c26║ 無有少法若可得見不可得見。若可顯了 不
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 120 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (7.525 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.112.140 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập